Characters remaining: 500/500
Translation

tận dụng

Academic
Friendly

Từ "tận dụng" trong tiếng Việt có nghĩasử dụng hết mọi khả năng hoặc tài nguyên mình , không để lãng phí. Khi bạn "tận dụng" điều đó, bạn đang cố gắng khai thác tối đa giá trị của .

dụ sử dụng từ "tận dụng":
  1. Trong công việc: "Chúng ta cần tận dụng thời gian rảnh để hoàn thành dự án này." (Có nghĩasử dụng thời gian rảnh để làm việc hiệu quả hơn.)
  2. Trong cuộc sống: "Mẹ tôi luôn tận dụng thức ăn thừa để nấu món mới." (Mẹ bạn dùng thức ăn còn lại để chế biến món ăn khác, không để lãng phí.)
  3. Trong học tập: "Học sinh nên tận dụng các nguồn tài liệu sẵn để cải thiện kiến thức." (Học sinh sử dụng hết các tài liệu, sách vở để học tập tốt hơn.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tận dụng cơ hội: Đây một cụm từ thường gặp, có nghĩasử dụng tốt các cơ hội đến với mình. dụ: "Nếu bạn thấy một cơ hội tốt, hãy tận dụng ngay lập tức."
  • Tận dụng nguồn lực: Khi nói về việc sử dụng các nguồn lực như tiền bạc, thời gian hay nhân lực một cách hiệu quả. dụ: "Công ty cần tận dụng nguồn lực hiện để phát triển bền vững."
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: "tận dụng" không biến thể khác, nhưng có thể kết hợp với các từ khác tạo thành cụm từ như "tận dụng tối đa."
  • Từ đồng nghĩa: "khai thác," "sử dụng," "khai thác tối đa." dụ, "khai thác" có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng trong bối cảnh lấy tài nguyên từ thiên nhiên.
Từ gần giống:
  • "Sử dụng": Có thể nghĩa là dùng một cái đó nhưng không nhất thiết phải khai thác hết giá trị như "tận dụng."
  • "Khai thác": Thường dùng trong ngữ cảnh lấy tài nguyên hoặc thông tin, có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy ngữ cảnh.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng "tận dụng," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng bạn đang nói về việc sử dụng một cách hiệu quả, không lãng phí, thường trong bối cảnh tận dụng các nguồn lực sẵn.
  1. đg. Sử dụng đến hết mọi khả năng được, không bỏ phí. Tận dụng thời gian để làm việc. Tận dụng thức ăn thừa cho chăn nuôi.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tận dụng"